Điện trở là một linh kiện điện tử thụ động tạo từ một cộng dây thẳng dẩn điện có công dụng làm giảm điện .


Điện trở kháng

edit

Điện trở kháng là đặc tính kháng điện của Điện trở . Điện trở kháng có ký hiệu R và Biểu tượng mạch điện

 

Điện trở tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước Chiều dài l , Với Diện tích bề mặt A, và Độ dẩn điện ρ, có điện trở kháng tính bằng

 

Theo định luật Ohm

 

Vậy,

 

Từ trên

 
 

Điện trở kháng và Nhiệt

edit

Thí nghiệm cho thấy, điện trở kháng có thay đổi theo nhiệt hấp thụ và có năng lượng điện thất thoát dưới dạng năng lượng nhiệt toả vào môi trường xung quanh

Điện trở kháng và Nhiệt

edit

Điện trở kháng tăng theo nhiệt độ tăng như sau

  . Dẩn điện
  . Bán dẩn điện

Điện trở kháng năng lượng điện thất thoát

edit

Năng lượng điện thất thoát dưới dạng năng lượng nhiệt toả vào môi trường xung quanh

 
 
 
 
 

Phản ứng điện của điện trở

edit

Điện và điện trở tương tác tạo ra phản ứng điện DC và phản ứng điện AC

Phản ứng điện DC

edit
Điện thế  
Dòng điện  
Điện trở kháng  
Điện dẩn  
Năng lượng điện phát  

Phản ứng điện AC

edit
Điện thế  
Dòng điện  
Điện kháng  
Điện ứng  


Điện thế  
Dòng điện  
Năng lượng điện  
Điện từ cảm  
Điện trở nhiệt  
 
Năng lượng điện thất thoát  
Năng lượng điện truyền  

Mạch điện điện trở

edit
 


Tổng kết điện trở

edit
Linh Kiện Điện Tử Điện Trở
Cấu Tạo Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện ,
Biểu Tượng Hình:Resistor.gif
Điện Trở Kháng  
Điện Thế  
Dòng Điện  
Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ   Dẩn điện
  Bán dẩn điện
Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng Nhiệt  
Năng Lượng Điện Phát  
Năng Lượng Điện Truyền  
Hiệu Thế Điện Truyền  
Điện Kháng  
 
Điện Ứng  
Góc độ khác biệt  
Phản ứng tần số Không phụ thuộc vào tần số
Giá Trị Mả Màu  

Hệ Thống Vạch Màu giá trị của điện trở

Đen (Black) Nâu(Brown) Đỏ (Red) Cam (Orange) Vàng (Yellow) Xanh Lá Cây (Green) Xanh Da trời(Blue) (Tím (Violet) Xám (Grey) Trắng (White)
                   
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9