- Chào bạn/Xin chào
- How are you ? Are you OK ?
- Bạn khoẻ không ?
- Tôi khoẻ
- I would like you to meet Mr..
- Tôi muốn bạn gặp ông ...
- Let me introduce you to ...
- Tôi muốn giới thiệu một người
- Bạn đã gặp (anh/chị/em/...) ấy chưa?
- Hân hạnh gặp bạn
- Rất hân hạnh
- Cảm ơn
- Thank you very much / Thanks a lot
- Cảm ơn rất nhiều
- Không có chi / Không có gì
- Tạm biệt
- Hẹn gặp sau
- Hẹn gặp lại
- Mai gặp
- Bảo trọng/Giữ sức khỏe
- Xin lỗi
- Tha thứ cho tôi
- Bỏ đi
- Đừng để ý tới
- Xin phép
- Được không, nếu như...?
- Is it OK with you , if...?
- Có được với bạn không, nếu như...?
- If not too much trouble , could you ?
- Nếu không phiền, bạn có thể...?
- Được
- Tốt
- Không thành vấn đề
- Dễ thôi
- Dễ ẹt/Dễ như ăn bánh
- Chúc mừng
- Chúc mừng sinh nhật
- Chúc mừng năm mới
- Chúc may mắn
- Một ngày vui vẻ
- What's up ? What's the matter / What's going on ?
- Có chuyện gì?
- Cái gì đây/ Đây là cái gì?
- Đó là cái gì?
- Mấy giờ rồi?
- Ý của bạn là gì?
- Does it bother you if...?
- Có làm phiền bạn nếu...?
- Cái gì?
- Khi nào?
- Ở đâu?
- Tại sao?
- Vì sao?
- Ai?