PASCAL/Hàm xử lý hồ sơ

Đặc điểm

edit
  • Dữ liệu lưu trữ lâu dài, không bị mất khi kết thúc chương trình hoặc mất điện.
  • Dữ liệu lưu trữ trên mỗi tệp là rất lớn và chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa.

Khai báo

edit

Cú pháp:

{tệp định kiểu}
VAR <tên biến tp> : file of <kiu d liu>;
{tệp văn bản}
VAR <tên biến tp> : text;

Ví dụ:

Var f : text;
    g : file of integer;

Thao tác với tệp

edit

Gắn tên tệp

edit

Cú pháp: ASSIGN(<biến tệp>,<đường dẫn tệp>);
Ví dụ: assign(f,'Input.txt');
assign(g,'D:\Output.inp');

Mở tệp

edit

Mở tệp để đọc dữ liệu

edit

Cú pháp: RESET(<biến tệp>);
Ví dụ:reset(f);

Đọc dữ liệu cho tệp

edit

Cú pháp: READ(<biến tệp>,<danh sách biến>)
Ví dụ:read(f,n);

Mở tệp để ghi mới

edit

Cú pháp: REWRITE(<biến tệp>);
Ví dụ:rewrite(g);

Ghi dữ liệu cho tệp

edit

Cú pháp: WRITE(<biến tệp>,<dữ liệu cần ghi>)
Ví dụ:write(g,1,' ',2);

Đóng tệp để lưu

edit

Cú pháp: CLOSE(<biến tệp>);
Ví dụ:close(f);
close(g);

Thao tác khác

edit

Đổi tên cho tệp

edit

Cú pháp: RENAME(<biến tệp 1>,<biến tệp 2>);
Ví dụ:rename(f,s);
Thay đổi tên của tập tin được gán F thành S. F phải được gắn trước, nhưng không được mở.

Chèn dữ liệu cho tệp

edit

APPEND(<biến tệp>);
Ví du;append(g);

Xóa tệp

edit

Cú pháp: ERASE(<biến tệp>);
Ví dụ:erase(f);
f phải được gắn trước, nhưng không được mở.