Sách toán kỹ sư

Ký số

edit
Ký số
Ký số La Mã I II III IV V VI VII VIII IX X
Ký số Ả rập 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Ký số Trung quốc - =
Giá trị 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Số đại số

edit

Toán đại số dùng chữ cái a-z, A-Z đại diện cho các con số số học từ 0 đến 9. Thí dụ như A = 3 , B = 2 . Các chữ cái đại diện cho các con số số học được gọi là Biến số.

Loai số đại số

edit

Số đại số được phân loai thành các loại số dưới đây

Loai số đại số Định nghỉa Ký hiệu Thí dụ
Số tự nhiên    
Số chẳn Mọi số chia hết cho 2    
Số lẻ Mọi số không chia hết cho 2    
Số nguyên tố Mọi số chia hết cho 1 và cho chính nó    
Số lũy thừa      
Số căn   khi có      
Số log   khi có      
Số nguyên      
Phân số Số có dạng một số trên một số khác    
Số thập phân    
Số hửu tỉ
Số vô tỉ
Số phức      
Số thực      
Số ảo      
Hằng số Số đại số có giá trị không đổi    

Phép toán số đại số

edit

Các phép toán đại số thực thi trên các số đại số bao gồm

Toán Ký Hiệu Công Thức Định Nghỉa
Toán cộng     Toán Cộng hai số đại số
Toán trừ     Toán Trừ hai số đại số
Toán nhân     Toán Nhân hai số đại số
Toán chia     Toán Chia hai số đại số
Toán lũy thừa     Toán tìm tích n lần của chính số nhân
Toán căn     nếu có   Toán lủy thừa nghịch
Toán log     Nếu có   Toán Toán lủy thừa nghịch của một lủy thừa

Phép toán Số nguyên

edit

Số nguyên  


Toán Số nguyên Công thức
Cộng trừ nhân chia số nguyên với số không  


 
 
 

Cộng trừ nhân chia số nguyên dương với số nguyên âm  


 
 
 

Cộng trừ nhân chia số nguyên dương với số nguyên dương  


 
 
 

Lũy thừa số nguyên  


 
  .    . Với  

Căn số nguyên  


 
 

Phép toán Lũy thừa

edit
 
Toán lủy thừa Công thức
Lủy thừa không  
Lủy thừa 1  
Lủy thừa của số không  
Lủy thừa của số 1  
Lủy thừa trừ  
Lủy thừa phân số  
Lủy thừa của số nguyên âm


  Với  .
  . Với  

Lủy thừa của số nguyên dương  
Lủy thừa của lủy thừa  
Lủy thừa của tích hai số  
Lủy thừa của thương hai số  
Lủy thừa của căn  
Cộng trừ nhân chia 2 lủy thừa


 
 
 
 


Lủy thừa của tổng hai số

 
 


 
 
 
 

Lủy thừa của hiệu hai số


 
 
 
 
 

Hiệu 2 lũy thừa  
Tổng 2 lũy thừa  

Phép toán Toán căn

edit
  khi có  
Toán căn số Công thức
Căn và lủy thừa
 
Căn của số nguyên


 
 
 

Căn lủy thừa


 

Căn thương số


 
 

Căn tích số


  =    

Vô căn


 

Ra căn


 

Phép toán Toán log

edit
  khi có  
Toán Log Công thức
Viết tắc
 
 
Log 1
 
Log lũy thừa
 
Lũy thừa log
 
Log của tích số
 
Log của thương số
 
Log của lủy thừa
 
Đổi nền log
 

Phép toán Toán số phức

edit
 

Số phức được biểu diển như ở dưới đây

Số phức Thuận   Nghịch  
Biểu diển dưới dạng xy    
Biểu diển dưới dạng Zθ    
Biểu diển dưới dạng hàm số lượng giác    
Biểu diển dưới lũy thừa của e    

Toán số phức được thực thi như sau

Toán Số phức Toán cộng Toán trừ Toán nhân Toán chia
          
          
          
          

Định lý Demoive

 

Dải số đại số

edit

Dải số

edit

Dải Số là một chuổi số có định dạng . Thí dụ

Dải số của các số tự nhiên  
Dải số của các số tự nhiên chẳn  
Dải số của các số tự nhiên lẻ  

Tổng dải số đại số

edit
Chuổi sô Định nghỉa Ký hiệu Thí dụ
Chuổi số phép toán tìm tổng của một dải số    


Tổng chuổi số cấp số cộng

edit

Dạng tổng quát

 

Chứng minh

 
 
 
 
 

Thí dụ

Dải số cấp số cộng có dạng tổng quát

 

Tổng số của dải số

 

Cách giải

 

Tổng chuổi số cấp số nhân

edit

Dạng tổng quát

 

Chứng minh

 
 
 
 
 
  với  

Thí dụ

 
 

Tổng chuổi số Pascal

edit

Công thức tổng quát lũy thừa n của một tổng

 
 
 

Với

 

Thí dụ

   
   
   
   
   


Từ trên , ta thấy hằng số trước biến số x tạo hình tam giác Pascal dưới đây


                                     1     1
                                  1     2     1
                               1     3     3     1
                            1     4     6     4     1
                         1     5     10    10    5     1
                      1     6     15    20    15    6     1
                   1     7     21    35    35    21    7     1
                1     8     28    56    70    56    28    8     1
             1     9     36    84    126   126   84    36    9     1
          1     10    45    120   210   252   210   120   45    10    1
       1      11    55    165   330   462   462   330   165   55   11     1

Tổng chuổi số Taylor

edit

Dạng tổng quát

 

Tổng dải số Fourier

edit
 

Tổng chuổi số Fourier đại diện cho tổng chuổi số hàm số sóng sine

 

Công thức tổng dải số

edit
  where   is some constant.
 
 
 
 
 
 

Biểu thức đại số

edit
Biểu thức Đơn thức Đa thức Đẳng thức Bất đẳng thức
 ,    ,    ,     >  ,   <  

Hằng đẳng thức

edit
Hằng đẳng thức Công thức
Bình phương tổng 2 số đại số  
Bình phương hiệu 2 số đại số  
Tổng 2 bình phương  
 
Hiệu 2 bình phương  
Tổng 2 lập phương  
Hiệu 2 lập phương  

Bất đẳng thức

edit

Hàm số đại số

edit

Tính chất

edit
Hàm số Công thức
Hàm số có dạng tổng quát  
Giá trị hàm số  

Loại hàm số

edit
Dạng hàm số Công thức Thí dụ
Hàm số tuần hoàn Periodic function    
Hàm số chẳn even function    
Hàm số lẽ odd function    
Hàm số nghịch đảo inverse function    
Hàm số trong hàm số composite function  
Hàm số nhiều biến số parametric function  
Hàm số tương quan/]] recursive function

Phép toán hàm số

edit

Đồ thị hàm số

edit

Với mọi giá trị của x sẻ có một giá trị hàm số của x tương đương . Thí dụ, với hàm số f(x)=x ta có thể thiết lập bảng giá trị tương quan của x và hàm số của x . Khi đặt các giá trị của x và của f(x) trên đồ thị XY ta có thể vẻ được hình đường thẳng có độ góc bằng 1 đi qua điểm gốc ở tọa độ (0,0)

x -2 -1 0 1 2 Hình
F(x)=x -2 -1 0 1 2 100px
Đồ thị hàm số Thẳng Cong Tròn Lũy thừa Log Lượng giác
Đồ thị Hàm số đường thẳng
150px
Đồ thị Hàm số đường cong
150px
Đồ thị Hàm số vòng tròn
 
Đồ thị Hàm số lũy thừa
200px
Đồ thị hàm số Log
[[Tập tin:Logarithm plots.png|200px|Đồ thị của ba hàm số logarit phổ biến nhất với cơ số 2, Template:Mvar và 10]]
Đồ thị hàm số lượng giác
           


           

x

Công thức toán

edit
Danh sách các hàm số Ý nghỉa Công thức
Hàm số đường thẳng Hàm số đường thẳng qua 2 điểm bất kỳ  
 
Hàm số vòng tròn Z đơn vị  
Hàm số vòng tròn 1 đơn vị  


 
 
 

Hàm số lượng giác  


 
 
 
 
 

Hàm số lũy thừa Power function  
Hàm số Lô ga rít  
Hàm số tổng lũy thừa n degree Polynomial function  
Hàm số chia/]] Rational function  

Biểu diển hàm số bằng tổng dải số Maclaurin

edit
Dải số Maclaurin Maclaurin cho rằng mọi hàm số đều có thể biểu diển bằng tổng của dải số lũy thừa như sau


 

Chứng minh Khi x=0


 

Khi lấy đạo hàm bậc nhứt của f(x) với giá trị x=0
 
 

Khi lấy đạo hàm bậc hai của f(x) với giá trị x=0
 
 
 

Khi lấy đạo hàm bậc ba của f(x) với giá trị x=0
 
 
 

Thế   vào hàm số ở trên   ta được
 

Toán giải tích - Phép toán hàm số

edit

Với đường thẳng nghiêng đi qua 2 điểm (xo,yo) - (x,y) dưới đây

 

Ta có thể tính các loại toán sau

Biến đổi hàm số

Biến đổi hàm số cho biết tỉ lệ thay đổi biến số y trên thay đổi biến số x có thể biểu diển bằng công thức toán dưới đây

 
 

Với

  - Thay đổi biến số x
  - Thay đổi biến số y
Diện tích dưới hình
 
 

Với mọi đường cong bên dưới

150px

Ta có thể tính các loại toán sau

Đạo hàm hàm số đường cong
150px|Tích phân được định nghĩa như diện tích S dưới đường cong y=f(x) với x chạy từ a đến b
 
Tích phân xác định đường cong
 
Tích phân bất định đường cong
 

Phương trình đại số

edit

Dạng tổng quát

edit

Phương trình có dạng tổng quát

 

Loại phương trình

edit
Phương trình lũy thừa Dạng tổng quát
Phương trình lũy thừa bậc 1  
Giải phương trình lũy thừa bậc 2  
Giải phương trình lũy thừa bậc n  

Giải phương trình

edit

Giải phương trình lũy thừa

edit
Phương trình lũy thừa Dạng tổng quát Giải phương trình
Phương trình lũy thừa bậc 1    
 
Giải phương trình lũy thừa bậc 2    


: 
 .
 .
 .
 
 

 
  v 
 
 

Giải phương trình lũy thừa bậc n  

Giải phương trình đạo hàm

edit
Phương trình đạo hàm Dạng tổng quát Giải phương trình
Phương trình đạo hàm bậc n    


 
 
  . Với   ≥ 2
200px

Phương trình đạo hàm bậc 2    


 
  .   .   =  
  .   .   <  
  .   .   >  
  .   .   .  

Phương trình đạo hàm bậc 1    


 
 

Điểm

edit
Ký hiệu Thí dụ
Điểm Điểm A
A •

Đường thẳng

edit

Định nghỉa

edit

Hình học Eucleur

edit

Đường thẳng là một đường nối liền giửa 2 điểm tạo từ nhiều đoạn thẳng


 
 

Tọa độ điểm đại số

edit
 

Đường thẳng là một đường nối liền giửa 2 điểm (xo,yo) - (x,y)

Có độ dóc tính bằng

 

Có thể biểu diển bằng hàm số toán đại số dưới đây

 

Dạng đường thẳng

edit

| Đường thẳng vuông góc ||

|Đường thẳng song song ||

Vector đường thẳng

edit

Tính chất

edit

Mọi vector đường thẳng đều có thể biểu diển

  = (Độ dài) (vector 1 đơn vị)

Với

 
 
 

Toán vector

edit
Cộng 2 vector
Hiệu 2 vector
Tích 2 vector
Thương 2 vector

Góc

edit

Định nghỉa

edit
Góc Định nghỉa Ký hiệu Đơn vị Thí dụ
  Khi hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm
sẽ tạo ra một góc giữa hai đường thẳng
   
 
 

Thể loại góc

edit
Góc Hình Định nghỉa
Góc nhọn 200px Góc nhọn là góc nhỏ hơn 90°
Góc vuông 100px Góc vuông là góc bằng 90° (1/4 vòng tròn);
Góc tù 200px Góc tù là góc lớn hơn 90° nhưng nhỏ hơn 180°
Góc bẹt 200px Góc bẹt là góc 180° (1/2 vòng tròn).
Góc phản 200px Góc phản là góc lớn hơn 180° nhưng nhỏ hơn 360°
Góc đầy 200px Góc đầy là góc bằng 360° (toàn bộ vòng tròn).

Hình tam giác

edit

Một tam giác với các thành phần trong định lý sin|right

  • 3 điểm .  
  • 3 cạnh .  
  • 3 góc .  

Chu vi Diện tích Thể tích

edit
Chu vi Diện tích Thể tích
     

Tam giác thường

edit

Định lý Sin

edit
Một tam giác với các thành phần trong định lý sin

Trong lượng giác, định lý sin (hay định luật sin, công thức sin) là một phương trình biểu diễn mối quan hệ giữa chiều dài các cạnh của một tam giác bất kì với sin của các góc tương ứng. Định lý sin được biểu diễn dưới dạng

 .

trong đó a, b, c là chiều dài các cạnh, và A, B, C là các góc đối diện (xem hình vẽ). Phương trình cũng có thể được viết dưới dạng nghịch đảo:

 

Định lý Cosin

edit
 
 
 

Tam giác vuông

edit

Tam giác vuông là một loại tam giác có 2 cạnh vuông góc với nhau cắt nhau tại một điểm tạo nên một góc vuông bằng  

 
c - Cạnh huyền
a - Cạnh đối
b - Cạnh kề



  • Tam giác có 2 cạnh vuông góc với nhau tạo ra một góc vuông 90o
  •  
  •  

Định lý tam giác vuông

edit
  • Tam giác có 1 góc vuông là tam giác vuông
  • Tam giác có 2 góc nhọn phụ nhau là tam giác vuông
  • Tam giác có bình phương độ dài 1 cạnh bằng tổng bình phương độ dài 2 cạnh kia là tam giác vuông (định lý Pytago đảo)
  • Tam giác có đường trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa cạnh ấy là tam giác vuông
  • Tam giác nội tiếp đường tròn có 1 cạnh là đường kính thì tam giác đó vuông
  • Tam giác có cạnh đối diện góc 30° bằng một nửa một cạnh khác trong tam giác thì tam giác đó vuông.

Định lý Pytago

edit

Định lý Pytago phát biểu rằng:

Tổng diện tích của hai hình vuông vẽ trên cạnh kề của một tam giác vuông bằng diện tích hình vuông vẽ trên cạnh huyền của tam giác này . Nó được thể hiện bằng phương trình
 

Trong đó, cchiều dài của cạnh huyền và abchiều dài của hai cạnh còn lại.

Hàm số lượng giác

edit

Tương quan các cạnh và góc

Hàm số góc lượng giác Tỉ lệ cạnh Đồ thị
Cosine  
100px
Sine   100px
Cosine  
Cosecant   100px
Tangent   100px
Cotangent   100px

Tam giác vuông trên đồ thị XY

edit
 
Hàm số cạnh
Độ dài cạnh ngang
 

 

 

 
Độ dài cạnh dọc        
Độ dóc        
Độ nghiêng    


Vector đương thẳng ngang
 

 

 
Vector đương thẳng dọc      
Vector đương thẳng nghiêng    


Hàm số Đường thẳng nghiêng ở độ dóc Z  
 

Hàm số Đường thẳng nghiêng ở độ góc nghiêng θ

 

Diện tích dưới hình

 

Hình cong

edit

Hàm số lượng giác cơ bản

edit

Định nghỉa

edit

6 Công thức hàm số lượng giác cơ bản định nghỉa tương quan giửa các cạnh và góc trong tam giác vuông

Hàm số lượng giác cơ bản            

Tỉ lệ các cạnh trong tam giác vuông

 

 

 

 

 

 

Đồ thị

 

 

 

 

 

 

Tính chất

edit

Tuần hoàn

edit
 
 
 

Đối xứng

edit
 
 
 

Tịnh tiến

edit
 
 
 
 


Đẳng thức sau cũng đôi khi hữu ích:

 

với

 

Góc bội

edit
 
 
 
 
 

Nếu Tn là đa thức Chebyshev bậc n thì

 

công thức de Moivre:

 

Hàm hạt nhân Dirichlet Dn(x) sẽ xuất hiện trong các công thức sau:

 
 

Hay theo công thức hồi quy:

 
 =

Góc chia đôi

edit
 
 
 


Từ trên , Nhân với mẫu số và tử số 1 + cos x, rồi dùng định lý Pytago để đơn giản hóa:

 
 

Tương tự, lại nhân với mẫu số và tử số của phương trình (1) bởi 1 − cos x, rồi đơn giản hóa:

 
 

Suy ra:

 

Nếu

 

thì:

        and       and    

Tổng 2 góc

edit
 
 
 
 
 
 

Hiệu 2 góc

edit
 
 
 
 
 
 

Tích 2 góc

edit
 
 
 

Lũy thừa góc

edit
 
 
 
 
 

Hàm số lượng giác nghịch

edit

Hàm số lượng đường thẳng

edit

Hàm số lượng đường thẳng nghiêng

 

Hàm số lượng đường thẳng dọc

 

Hàm số lượng đường thẳng ngang

 

Hàm số lượng đường tròn

edit

Hàm số lượng đường tròn Z đơn vị

 
 

Hàm số lượng đường tròn 1 đơn vị