Spanish 1/Ăn uống

Chương 6 (Thức ăn & Đồ uống) (Comidas y bebidas)

edit

Bữa sáng/El desayuno

edit
  • desayuno - bữa sáng
  • para el desayuno - cho bữa sáng
  • cereal - ngũ cốc
  • huevos - trứng
  • pan - bánh mì
  • pan dulce - bánh mì ngọt
  • pan tostado - bánh mì nướng
  • tostadas - bánh mì nướng
  • mantequilla - bơ
  • banana - chuối
  • cambur - chuối
  • guineo - chuối
  • plátano - chuối
  • salchicha - xúc xích
  • tocino - thịt xông khói
  • yogur - sữa chua
  • papas - khoai tây
  • aguacate - bơ
  • queso - pho mát
  • queso crema - kem phô mai

Bữa trưa

edit
  • para el almuerzo - cho bữa trưa
  • ensalada - salad
  • ensalada de frutas - salad hoa quả
  • galletas dulces - bánh quy
  • galletas saladas - bánh quy giòn
  • hamburguesa - hamburger
  • jamón - giăm bông
  • fresas - dâu tây
  • manzana - táo
  • naranja - cam
  • papas fritas - khoai tây chiên kiểu Pháp
  • perro caliente - hot dog
  • pizza - pizza
  • queso - phô mai
  • sándwich/sánduche/sánguche/emparedado - sandwich
  • sándwich de jamón y queso - sandwich thịt nguội và pho mát
  • torta/tarta/pastel/bizcocho - bánh ngọt
  • tortas mexicanas - sandwich
  • sopa de verduras - súp rau củ
  • arroz - gạo
  • arroz salvaje - lúa hoang dã

Đồ uống

edit
  • drinks - bebidas
  • agua - nước
  • cerveza - bia
  • café - cà phê
  • jugo de manzana - nước ép táo
  • jugo de naranja - nước cam
  • leche - sữa
  • limonada - nước chanh
  • refresco - đồ uống không cồn
  • - trà
  • té (frío) helado - trà đá
  • vino - rượu vang
  • vino blanco - vang trắng
  • vino tinto - vang đỏ
  • vino rosado - vang hồng
  • mimosa - mimosa
  • ponche de frutas - fruit punch
  • chocolate caliente - sô cô la nóng

Lưu ý: Agua là một danh từ giống cái, agua bendita - nước thánh, agua oxigenada - hydrogen peroxide. Tuy nhiên, nó đi với mạo từ dành cho từ giống đực. Thay vì la agua, dạng đúng là el agua.

Từ ngữ về ăn uống

edit
  • beber - để uống
  • comer - ăn
  • comida - thực phẩm, bữa ăn
  • compartir - chia sẻ
  • nunca - không bao giờ
  • siempre - luôn luôn
  • todos los días - hàng ngày

Từ biểu lộ

edit
  • Me/te encanta el/la ... - Tôi/bạn yêu ... (số ít)
  • Me/te encantan los/las ... - Tôi/bạn yêu ... (số nhiều)
  • Me/te gusta el/la ... - Tôi/bạn thích ... (số ít)
  • Me/te gustan los/las ... - Tôi/bạn thích ... (số nhiều)

Từ ngữ khác

edit
  • comprender - hiểu
  • con - với
  • ¿Cuál? - Cái nào?, Cái gì?
  • más o menos - nhiều hay ít
  • por supuesto - tất nhiên
  • ¡Qué asco! - Thật tồi tệ!
  • sin - (mà) không có
  • ¿Verdad? - Đúng không?

Các mặt hàng thực phẩm và rau (vegetales)

edit
  • azúcar - đường
  • sal - muối
  • pimienta - hạt tiêu
  • ajo - tỏi
  • cebolla - hành tây
  • lechuga - rau diếp
  • tomate - cà chua
  • pepinos - dưa chuột
  • pimentón/pimientos - hạt tiêu
  • zanahoria - cà rốt
  • apio - cần tây
  • rábano - củ cải
  • remolacha - củ cải đường
  • berenjenas - cà tím
  • calabacín - bí xanh
  • frijoles - đậu

Các từ khác

edit
  • churro - churro
  • chocolate - sô cô la
  • crema de cacahuates - bơ đậu phộng
  • mantequilla de maní - bơ đậu phộng
  • pan dulce - bánh ngọt ăn sáng (gọi là bánh ngọt phục vụ tại các tiệm bánh sử dụng tiếng Tây Ban Nha)
  • panqueque - bánh kếp

Frutas (trái cây)

edit
  • cereza - anh đào
  • ciruela - mận
  • coco - dừa
  • durazno - đào
  • frambuesa - mâm xôi
  • fresas - dâu tây
  • arándano - việt quất
  • limón - chanh
  • melón - dưa
  • pera - lê
  • sandía - dưa hấu
  • toronja - nho
  • naranjas - cam
  • uvas - nho
  • papaya - đu đủ
  • mango - xoài
  • piña - dứa
  • frutas - hoa quả

Carnes (thịt)

edit
  • carne de res - thịt bò
  • bistec - bít tết
  • pollo - thịt gà
  • puerco/cerdo/cochino/marrano/pernil - thịt lợn
  • pescado - cá
  • cangrejo - cua
  • camarones - tôm
  • almejas - trai
  • cordero - thịt cừu
  • chivo - thịt dê
  • barbacoa - BBQ
  • langosta - hàu
  • venado - thịt nai

Hiểu biết Văn hóa (Churros y Chocolate)

edit
 
Churros được phục vụ với chocolate caliente, một bữa sáng hoặc bữa ăn nhẹ điển hình ở các quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha.

Ở nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha, một loại bánh rán được gọi là churro được phục vụ trong các xe đẩy đường phố hoặc nhà hàng. Churro thường được chiên đến độ giòn. Churros nói chung có hình dạng lăng trụ, và có thể thẳng, cuộn tròn hoặc có hình xoắn ốc.

Giống như bánh quy, churros thường được bán bởi những người bán hàng rong, trong nhiều trường hợp, họ sẽ chiên chúng tươi trên quầy hàng rong và bán nóng. Ở các nước nói tiếng Tây Ban Nha, chúng có sẵn trong các quán cà phê ăn sáng, mặc dù chúng có thể được tìm thấy suốt cả ngày lẫn đêm như một món ăn nhẹ. Thông thường, một dạng sô cô la nóng, chocolate caliente được phục vụ với bánh churros, bao gồm sô cô la xay trộn với sữa nóng và nước và hạnh nhân nghiền.

Quốc gia tiêu điểm (Salvador)

edit
 

El Salvador (tiếng Tây Ban Nha: El Salvador) là một quốc gia ở Trung Mỹ. Khu vực này ban đầu được Pipil gọi là "Cuzhcatl", trong tiếng Tây Ban Nha là "Cuzcatlan", trong tiếng Nahuatl có nghĩa là "vùng đất của những thứ quý giá."

Vào đầu thế kỷ XVI, những kẻ chinh phục Tây Ban Nha đã mạo hiểm tiến vào các cảng để mở rộng quyền thống trị của họ đến khu vực được gọi là El Salvador. Họ kiên quyết chống lại người Pipil. Pedro de Alvarado, một trung úy của Hernán Cortés, dẫn đầu nỗ lực đầu tiên của lực lượng Tây Ban Nha vào tháng 6 năm 1524.

 
noframe

Quốc gia này giáp Thái Bình Dương giữa GuatemalaHonduras. Với dân số khoảng 5,8 triệu người, đây là quốc gia đông dân nhất ở Trung Mỹ và đang trải qua quá trình công nghiệp hóa nhanh chóng. Nhà thờ Công giáo La Mã đóng một vai trò quan trọng trong nền văn hóa Salvador.

 
San Salvador nhìn từ trên không.

FACTBOX:

  • Ngôn ngữ chính thức: tiếng Tây Ban Nha
  • Ngôn ngữ khác: Ngôn ngữ bản địa Mỹ
  • Quỹ: San Salvador
  • Chính phủ: Dân chủ
  • Diện tích: 21.041 km vuông (8.124 sq mi) (hạng 153)
     
    Núi lửa Ilamatepec, một trong những ngọn núi lửa ở El Salvador.
  • Dân số: 6.134.000 (tháng 7 năm 2009) (hạng 99)
  • Chỉ số phát triển con người: 0,747 (thứ 106, TRUNG BÌNH)
  • Độc lập: ngày 15 tháng 9 năm 1821