Điện edit

Điện loại edit

Điện phát sinh từ nhiều nguồn của 2 loại điện Điện DC và Điện AC . Điện DC cho Điện thế không đổi theo thời gian tạo ra từ Điện giải, Điện cực, Điện từ trường và biến điện từ AC sang DC được dùng trong việc chế tạo ra Bình ắc ki, Pin cục .

Điện AC cho Điện thế thay đổi theo thời gian tạo ra từ Điện từ trường được dùng trong việc chế tạo ra Máy phát điện AC

Điện loại Điện nguồn Ky; hiệu Công thức
Điện DC Điện giải,
Điện cực
Điện từ trường
biến điện từ AC sang DC
   
Điện AC Điện từ trường    

Vật dẩn điện edit

Vật dẩn điện Tính chất Loại vật Công dụng
Dẫn điện Mọi vật dể dẫn điện được tìm thấy từ các Kim loại như Đồng (Cu), Sắt (Fe) Chế tạo Điện trở, Tụ điện, Cuộn từ, Công tắc ...
Bán dẫn điện Mọi vật khó dẩn điện tìm thấy từ các Á Kim như Silicon (Si), Germanium (Ge) Chế tạo Điot, Trăng si tơ, FET ...
Cách điện Mọi vật không dẫn điện được tìm thấy từ các Phi Kim . Sành, Sứ ...

Phản ứng điện edit

Cường độ điện Điện thế Dòng điện Năng lực
Điện DC      
Điện AC      


 
 
 
 


Vật dẩn điện Phản ứng điện DC Phản ứng điện AC
Điện trở  
 
 
 
 
 
Tụ điện    
 
 
 
Cuộn từ    
 
 
 

Mạch điện edit

Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau

Định luật mạch điện edit

  • Định luật Thevenin và Norton
Định luật hoán chuyển mạch điện Hình Ý nghỉa
Hoán chuyển mạch điện Thevenin   Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở
Hoán chuyển mạch điện Norton   Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở
  • Định luật Kirchoff
Định luật Kirchoff Hình Ý nghỉa
Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện 150px Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi
 
Định luật Kirchhoff về điện thế 150px Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không
 

Lối mắc mạch điện edit

Lối mắc mạch điện Mạch điện nối tiếp Mạch điện song song Mạch điện 2 cổng Mạch điện tích hợp
Ý nghỉa Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn
Hình     100px 300px
Mạch điện điện trở edit
Mạch điện Lối mắc Công thức
Mạch Chia Điện    


 
 
 

Mạch T    


 
 

Mạch π  


 
 
 

Mạch Nối Tiếp Song Song   : 


 

Δ - Y Hoán Chuyển 200px  


 
 

Y - Δ Hoán Chuyển 200px  


 
 

Mạch điện điốt edit
Biến đổi chiều điện Lối mắc 1 điot  
biến đổi chiều điện Lối mắc 2 điot
 
biến đổi chiều điện Lối mắc 4 điot
 


 

Mạch điện transistor edit
Bộ khuếch đại điện trăng si tơ Hình Công thức
Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ   Với   ,  


 
 

Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ   Với   ,  


 
 

Mạch điện IC edit
Mạch Điện IC741   Chức năng
    Khuếch Đại Điện Âm

 

 

Khuếch Đại Điện Dương

 

 

Dẩn Điện

 

 

Khuếch Đại Tổng

 

 

Khuếch Đại Tích Phân

 

 

Khuếch Đại Đạo Hàm

 

Hysteresis from   to  

Schmitt trigger

 

L = RLRC

Từ Dung

 

 

Điện Trở Âm

 

 

Khuếch Đại Logarit

 

 

Khuếch Đại Lủy Thừa
Mạch điện RL edit
Mạch điện RL Lối mắc Công thức
RL nối tiếp 100px  


 
 
 
 
 

LR bộ lọc tần số thấp 200px  


 
 
 
 
 

RL bộ lọc tần số cao  


 
 
 
 
 

Mạch điện RC edit
Mạch điện RC Lối mắc Công thức
Mạch điện RC nối tiếp    


 
 
 
 
 
 
 

Bộ lọc tần số thấp RC
150px

 


 
 


 
 
 

Bộ lọc tần số cao CR
200px

 


 
 


 
 
 

Mạch điện LC edit
Mạch điện RLC edit
Mạch Điện RLC Nối Tiếp
Lối Mắc 100px
Phương Trình Đạo Hàm  
 
 
Giá trị s   .  
  .   <  
  .   <  
Nghiệm Phương Trình  
 
 
 
 
 
 
 

Điện từ edit

Nam châm edit

Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm .

Tính chất edit

200px|right Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bắc và Cực nam . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình

Loại nam châm edit

Loại nam châm Hình
Nam châm thừong 100px100px 
Nam châm điện 100px 100px 200px 100px

Điện tích edit

Điện tích đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương

Vật + e → Điện tích âm (-)
Vật − e → Điện tích dương (+)


Tính chất Điện tích edit

Mọi điện tích đều có các tính chất sau Điện lượng Q, Điện trường E và Từ trường B

 
Điện lượng edit

Điện lượng cho biết số lượng điện của Điện tích. Điện lượng có ký hiệu Q đo bằng đơn vị Coulomb (C) .

Điện tích âm có -Q C .
Điện tích dương có +Q C .

Đơn vị Coulomb được định nghĩa như sau

  electron.
Điện trường edit

Điện trường cho biết trường điện của các đường lực điện trong một diện tích .

Điện tích âm có các đường lực điện hướng vô ,
Điện tích dương có các đường lực điện hướng ra .

Điện trường có ký hiệu E đo bằng đơn vị V/m

Từ trường edit

Từ trường cho biết trường từ của các đường lực từ trong một diện tích .

Điện tích âm có các vòng tròn lực từ đi thuận chiều kim đồng hồ ,
Điện tích dương có các vòng tròn lực từ đi nghịch chiều kim đồng hồ.

Từ trường có ký hiệu B . Trong hệ SI, B có đơn vị tesla (T) và tương ứng ΦB (từ thông) có đơn vị weber (Wb) do vậy mật độ thông lượng 1 Wb/m² bằng 1 tesla. Đơn vị SI của tesla bằng (newton•giây)/(coulomb•mét).[nb 5] Trong đơn vị Gauss-cgs, B có đơn vị gauss (G) (và 1 T = 10.000 G) Trường H có đơn vị ampere trên mét (A/m) trong hệ SI, và oersted (Oe) trong hệ CGS.[12]

Định luật Điện tích edit

Định luật Coulomb edit

200px| right| Điện trường của điện tích điểm dương và âm.

Định luật Coulomb cho rằng

Khi có nhiều điện tích nằm kề nhau, điện tích đồng loại sẻ đẩy nhau . Điện tích khác loại sẻ hút nhau . Điện tích âm sẻ hút điện tích dương về hướng mình tạo ra lực hút điện tích còn được gọi là Lực Coulomb

Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau

 

Với

  - Lực hút điện tích
  - Điện tích
  - Cách khoảng giửa 2 điện tích
  - Hằng số hấp dẩn điện tích

Từ trên Khoản cách giửa 2 điện tích

 

Với 2 điện lượng cùng cường độ

 

Lự Coulomb

 

Khoảng cách giửa 2 điện tích

 

Điện trường

 

Năng lực Điện trường

 

Năng lươ.ng Điện trường

 
Định luật Ampere edit

Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau

 

Với

  - Lực điện động
  - Điện lượng
  - Điện trương

Từ trên,

 

Đường dài di chuyển

 

Vận tốc di chuyển

 

Thời gian di chuyển

 
Định luật Lorentz edit
220x220px

Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hay theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ

Định luật Lorentz cho rằng
Lực điện từ là lực tổng hợp của Lực điệnLực từ tác dụng lên một điện tích điểm chuyển động trong trường điện từ. Lực điện có phương trùng với phương chuyển động của hạt mang điện . Lực từ có phương luôn vuông góc với phương chuyển động của hạt mang điện và làm thay đổi quỹ đạo chuyển động của hạt mang điện. Nếu hạt mang điện chuyển động theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ thì hạt sẽ chuyển động theo quỹ đạo tròn, nếu hạt chuyển động theo phương không vuông góc với đường cảm ứng từ thì quỹ đạo của nó sẽ là hình xoắn ốc .
Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống

Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau

 

Với

  - Lực Lorentz hay Lực từ động
  - Điện lượng
  - Vận tốc
  - Từ cảm

Từ trên,

 

Vận tốc di chuyển

 

Đường dài di chuyển

 

Thời gian di chuyển

 
Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ

Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động

 
 

Vận tốc di chuyển

 

Bán kín vòng tròn

 
Lực Điện từ

220x220px|right Lực điện từ có ký hiệu   đo bằng đơn vị Newton N . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , Lực động điệnLực động từ được tính bằng công thức sau

 

Với

  - Lực động điện từ
  - Lực động điện
  - Lực động từ
  - Điện lượng
  - Điện trường
  - Từ trường
  - Vận tốc

Từ trên,

  •  
 
  •  
 
  •  
 
 
 
 
 

Đường dài điện trường

 

Đường dài từ trường

 

Đường dài điện từ trường

 

Lực tương tác điện tích edit

Lực hút điện tích - Lực tương hút giửa 2 điện tích khác loại edit

Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình

 
Lực động điện - Lực tương tác giửa Điện và Điện tích edit

Lực điện làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang tạo ra điện trường bao quanh lây điện tích được gọi là Lực động điện

 
Lực động từ - Lực tương tác giửa nam chân từ và Điện tích edit

Lực từ của Nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc tạo ra từ trường thẳng hàng hay vòng tròn từ bao quanh lây điện tích được gọi là Lực động từ

 
Lực điện từ - Lực tương tác với Điện tích tạo ra trường điện từ edit

Lực tương tác với Điện tích tạo ra trường điện từ thẳng hàng theo hướng nghiên có giá trị bằng tổng 2 lực Lực điện động và lực từ động

 

Điện từ trường edit

Định luật Điện từ trường edit

Các Định luật điện từ được phát triển bởi nhiều nhà khoa học gia

         


Định luật Điện từ trường Ý nghỉa Công thức
Định luật Coulomb Lực hút 2 điện tích  
Định luật Lorentz Lực điện từ  
Định luật Gauss Từ thông  
 
Định luật Ampere Từ cảm  
Định luật Lentz Từ cảm ứng  
Định luật Faraday Điện từ cảm ứng  
Định luật Maxwell Từ nhiểm  
Định luật Maxwell-Ampere Dòng điện  
 

Cường độ E, B edit

Cường độ Điện trường E của dẩn điện edit

Cường độ Từ trường B của dẩn điện edit

Theo Định luật Ampere, cường độ Từ trường được tính như sau

  . Từ đó, ta có  
Nam châm điện Hình Công thức
Nam châm điện Từ trường của cộng dây thẳng dẩn điện 100px  
Nam châm điện Từ trường của vòng tròn dẩn điện 100px  
Nam châm điện Từ trường của N vòng tròn dẩn điện 200px  
Nam châm điện vỉnh cửu 100px  
 

Phương trình Maxwell edit

 
Phương trình điện từ nhiểm edit

Bao gồm bốn phương trình, đề ra bởi James Clerk Maxwell, dùng để mô tả trường điện từ cũng như những tương tác của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt:

Tên Dạng phương trình vi phân Dạng tích phân
Định luật Gauss:    
Đinh luật Gauss cho từ trường
(sự không tồn tại của từ tích):
   
Định luật Faraday cho từ trường:    
Định luật Ampere
(với sự bổ sung của Maxwell):
   
Phương trình vector dao động điện từ edit

Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B

 
 
 
 
 

Sóng điện từ edit

Dao động điện từ edit

Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B

 
 
 
 
 
 

Dùng phép toán

 
 
Phương trình sóng điện từ edit

Cho một Phương trình sóng điện từ

 
 
 
Hàm số sóng điện từ edit

Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho Hàm số sóng điện từ

 
 
 
 
Tính chất sóng điện từ edit
Chuyển động sóng điện từ edit
 
 

Với

 
Lượng tử edit

Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi

 

Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt

  . Đặc tính Sóng
 . Đặc tính Hạt

Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở   và Lượng tử điện ở  

  . Lượng tử quang
  . Lượng tử điện
Năng lực lượng tử nhiệt điện từ edit

Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng

 

Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở  và Năng lực lượng tử điện ở  

Năng lực lượng tử quang

 

Năng lực lượng tử điện

 

Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong Định luật Heinseinberg

Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện

Có thể biểu diển bằng công thức toán

 
Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ edit
 

Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau

RF , Sóng tần số radio
VF , Ánh sáng thấy được
UVF , Ánh sáng tím
X, Tia X
γ, Tia gamma

Điện tử edit

Linh kiện điện tử edit

Điện trở edit

Linh Kiện Điện Tử Điện Trở
Cấu Tạo Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước
Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện ,
Biểu Tượng Hình:Resistor.gif
Điện Trở Kháng  
Điện Thế  
Dòng Điện  
Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ   Dẩn điện
  Bán dẩn điện
Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện
thất thoát dưới dạng Nhiệt
 
Năng Lượng Điện Phát  
Năng Lượng Điện Truyền  
Hiệu Thế Điện Truyền  
Điện Kháng  
 
Điện Ứng  
Góc độ khác biệt  
Phản ứng tần số Không phụ thuộc vào tần số

Cuộn từ edit

Linh Kiện Điện Tử Điện Trở
Cấu Tạo Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước
Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N
Biểu Tượng 100px
Từ Dung  
Dòng Điện  
Cảm từ  
Điện Thế  
Dòng Điện  
Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt  
Điện Kháng  
 
 
 
Điện Ứng  
 
 
Góc độ khác biệt  
Hằng số thời gian  
Phản Ứng Tần Số Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao
với cuộn từ không có thất thóat

Tụ điện edit

Linh Kiện Điện Tử Tụ điện
Cấu Tạo Tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước
Diện Tích A
Biểu Tượng 200px
Điện dung  
Điện thế  
Điện tích  
Dòng điện  
Năng lượng  
Điện Thế  
Dòng Điện  
Năng Lượng Điện thất thoát dưới dạng nhiệt  
Điện Kháng  
 
 
 
Điện Ứng  
Góc độ khác biệt  
Hằng số thời gian  
Phản Ứng Tần Số Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp
với tụ điện không có thất thóat

Điot edit

Điot Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau
+ o---[P N] ---o -
Biểu tượng mạch điện +   --
Biểu Đồ I - V Tính chất điện của Điot được thể hiện qua biểu Đồ I - V


 

Từ hình I-V, ta thấy
Ở điện thế V < Vd .  
Ở điện thế V = Vd .  
Ở Điện thế V > Vd .  

Trăng si tơ edit

Trăng si tơ Cấu Trúc Biểu Tượng Lối hoạt động
NPN Trăng si tơ    
PNP Trăng si tơ    
Biểu đồ I-V Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V


 

V < Vbe .  
V = Vbe .  
V > Vbe .  
V = Vs .  

FET edit

Mạch điện điện tử edit

Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau

Định luật mạch điện edit

  • Định luật Thevenin và Norton
Định luật hoán chuyển mạch điện Hình Ý nghỉa
Hoán chuyển mạch điện Thevenin   Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở
Hoán chuyển mạch điện Norton   Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở
  • Định luật Kirchoff
Định luật Kirchoff Hình Ý nghỉa
Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện 150px Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi
 
Định luật Kirchhoff về điện thế 150px Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không
 

Lối mắc mạch điện edit

Lối mắc mạch điện Mạch điện nối tiếp Mạch điện song song Mạch điện 2 cổng Mạch điện tích hợp
Ý nghỉa Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn
Hình     100px 300px
Mạch điện điện trở edit
Mạch điện Lối mắc Công thức
Mạch Chia Điện    


 
 
 

Mạch T    


 
 

Mạch π  


 
 
 

Mạch Nối Tiếp Song Song   : 


 

Δ - Y Hoán Chuyển 200px  


 
 

Y - Δ Hoán Chuyển 200px  


 
 

Mạch điện điốt edit
Biến đổi chiều điện Lối mắc 1 điot  
biến đổi chiều điện Lối mắc 2 điot
 
biến đổi chiều điện Lối mắc 4 điot
 


 

Mạch điện transistor edit
Bộ khuếch đại điện trăng si tơ Hình Công thức
Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ   Với   ,  


 
 

Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ   Với   ,  


 
 

Mạch điện IC edit
Mạch Điện IC741   Chức năng
    Khuếch Đại Điện Âm

 

 

Khuếch Đại Điện Dương

 

 

Dẩn Điện

 

 

Khuếch Đại Tổng

 

 

Khuếch Đại Tích Phân

 

 

Khuếch Đại Đạo Hàm

 

Hysteresis from   to  

Schmitt trigger

 

L = RLRC

Từ Dung

 

 

Điện Trở Âm

 

 

Khuếch Đại Logarit

 

 

Khuếch Đại Lủy Thừa
Mạch điện RL edit
Mạch điện RL Lối mắc Công thức
RL nối tiếp 100px  


 
 
 
 
 

LR bộ lọc tần số thấp 200px  


 
 
 
 
 

RL bộ lọc tần số cao  


 
 
 
 
 

Mạch điện RC edit
Mạch điện RC Lối mắc Công thức
Mạch điện RC nối tiếp    


 
 
 
 
 
 
 

Bộ lọc tần số thấp RC
150px

 


 
 


 
 
 

Bộ lọc tần số cao CR
200px

 


 
 


 
 
 

Mạch điện LC edit
Mạch điện RLC edit
Mạch Điện RLC Nối Tiếp
Lối Mắc 100px
Phương Trình Đạo Hàm  
 
 
Giá trị s   .  
  .   <  
  .   <  
Nghiệm Phương Trình  
 
 
 
 
 
 
 

Bộ phận điện tử edit

Bộ giảm điện edit

Bộ giảm điện Lối mắc Tính chất
Mạch điện RL nối tiếp 100px


 
 
 
 
 
 
 
 


Mạch điện RC nối tiếp
 


 
 
 
 
 
 
 
 

Bộ ổn điện edit

Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian

Bộ phận điện tử Lối mắc Tính chất
Bộ lọc tần số thấp  
 
 
 
 
 
 
Bộ lọc tần số thấp
 

 
 
 
 
 
 
Bộ lọc tần số cao
 

 
 
 

 
 
 
Bộ lọc tần số cao
 

 
 
 
 
 
 
Bộ lọc băng tần
  

 
 
 
 
Bộ lọc băng tần
  

 
 
 
 
Bộ lọc băng tần chọn lựa
LC-R

 
 
 
 
 
Bộ lọc băng tần chọn lựa
R-LC

 
 
 
 
 
Bộ lọc băng tần chọn lược
LC-R

 
 
 
 
 
Bộ lọc băng tần chọn lược
R-LC

 
 
 
 
 

Bộ khuếch đại điện edit

Bộ phận điện tử Khuếch đại điện âm Khuếch đại điện dương
Trăng si tơ  
 
  .  
 
Op amp 741
 
 
 . 

 
 
  .    
Biến điện
 
 
  .  

 
 
  .  

Bộ dao động sóng điện edit

Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp

Bộ phận điện tử Tính chất
Bộ dao động sóng điện đều 100px


 
 
 
 
 
 
Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin
 

Bộ dao động sóng điện dừng 100px


 
Từ trên
 
 
 
 
 
 
Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π
 

Bộ dao động sóng điện giảm dần đều 100px
Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy


 
 
 
 
 
 
 
 
Phương trìnhh trên có nghiệm như sau
1 nghiệm thực .  
 
2 nghiệm thực .  
 
 
2 nghiệm phức .  
 
 

Bộ dao động sóng điện cao thế 100px
Ở Trạng Thái Đồng Bộ


 
 
 
Xét mạch điện ở 3 tần số góc
 
 
 

Bộ biến đổi chiều điện edit

Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều

Bộ phận điện tử Tính chất
Với Biến điện chia ở trung tâm  
Với Biến điện không có chia ở trung tâm  

Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC edit

Bộ phận điện tử Tính chất
Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC  

Máy điện tử edit

Radio edit

Micro + Loa
Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa

Điện thoại edit

Micro1 + Loa1
Micro2 + Loa2

Điện số edit

Định luật điện số edit

De Morgan  
 
Trao Đổi
 
 
Phân Phối
 
 
Hoán Chuyển
  =  
  =  

Cổng số edit

Thuật toán số edit

Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các Cổng số, Bộ phận điện số

Toán số thuận edit
Cổng Dẩn  
Cổng NOT  
Cổng AND  
Cổng OR  
Cổng XOR  
Toán số nghịch edit
Cổng NAND  
Cổng NOR  
Cổng XNOR  
Cổng Dẩn  
Cổng NAND  
 
 
 

Cổng số cơ bản edit

Cổng Số Ký Hiệu Phương Trình Toán Toán Logic Bảng So Sánh
Cổng Dẩn 100px   Q Dẩn A A Q
0 0
1 1
Cổng NOT 100px   Q = NOT A A Q
0 1
1 0
Cổng AND 100px   Q = A AND B AB Q


00 | 0
01 | 0
10 | 0
11 | 1

Cổng OR 100px   Q = A OR B AB Q


00 | 1
01 | 0
10 | 0
11 | 0

Cổng XOR :100px   Q = A XOR B AB Q


00 | 1
01 | 0
10 | 0
11 | 1

Cổng số nghịch edit

Cổng Số Ký Hiệu Phương Trình Toán Toán Logic Bảng So Sánh
Cổng thuận     Q is A
AY
00
11
Cổng NOT 100px   Q is NOT A A Q
0 1
1 0
Cổng NAND     Q = NOT of (A AND B) AB Q


00 | 1
01 | 1
10 | 1
11 | 0

Cổng XOR     Q NOT of (A OR B) AB Q


00 | 0
01 | 1
10 | 1
11 | 1

Cổng XNOR     Q is NOT A XOR B AB Q


00 | 0
01 | 1
10 | 1
11 | 0

Ghép cổng edit

Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND

NOT edit
Desired Gate NAND Construction
   
Truth Table
Input A Output Q
0 1
1 0
AND edit
Desired Gate NAND Construction
   
Truth Table
Input A Input B Output Q
0 0 0
0 1 0
1 0 0
1 1 1
OR edit
Desired Gate NAND Construction
   
Truth Table
Input A Input B Output Q
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 1
NOR edit
Desired Gate NAND Construction
   
Truth Table
Input A Input B Output Q
0 0 1
0 1 0
1 0 0
1 1 0
XOR edit
Desired Gate NAND Construction
   
Truth Table
Input A Input B Output Q
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 0

XNOR edit

Desired Gate NAND Construction
   
Truth Table
Input A Input B Output Q
0 0 1
0 1 0
1 0 0
1 1 1

Bộ phận điện số edit

Bộ tính toán điện số edit

Bộ cộng 2 số tử nhị phân edit

Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1


   
 
 

Bảng vận hành

A B S C
0 0 0 0
0 1 1 0
1 0 1 0
1 1 0 1
Bộ cộng 2 số nhị phân edit

Ký hiệu

 

Cấu tạo và lối hoạt động

 
 
 

Bảng vận hành

Input Output
         
0 0 0 0 0
0 1 0 0 1
1 0 0 0 1
1 1 0 1 0
0 0 1 0 1
0 1 1 1 0
1 0 1 1 0
1 1 1 1 1

Bộ hiển thị điện số edit

Bộ hiển thị số 8 mảnh edit

Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9

a b c d e f g Số thập phân
1 1 1 1 1 1 0 Số 0
a b c d e f g Số 1
a b c d e f g Số 2
a b c d e f g Số 3
a b c d e f g Số 4
a b c d e f g Số 5
a b c d e f g Số 6
a b c d e f g Số 7
a b c d e f g Số 8
a b c d e f g Số 9
Bộ hiển thị LED edit

Bộ mả số edit

BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân edit

Mả số nhị phân của số thập phân

A B a3 a2 a1 a0 Decimal Number
0 0 0 0 0 0 0
0 1 0 0 0 1 1
1 0 0 0 1 0 2
1 1 0 0 1 1 3
1 1 0 1 0 0 4
1 1 0 1 0 1 5
1 1 0 1 1 0 6
1 1 0 1 1 1 7
1 1 1 0 0 0 8
1 1 1 0 0 1 9
ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ edit

Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin

  1. Number from 0 to 9
  2. Capital A to Z
  3. Common a to z


Binary Oct Dec Hex Glyph
010 0000 040 32 20 space
010 0001 041 33 21 !
010 0010 042 34 22 "
010 0011 043 35 23 #
010 0100 044 36 24 $
010 0101 045 37 25 %
010 0110 046 38 26 &
010 0111 047 39 27 '
010 1000 050 40 28 (
010 1001 051 41 29 )
010 1010 052 42 2A *
010 1011 053 43 2B +
010 1100 054 44 2C ,
010 1101 055 45 2D -
010 1110 056 46 2E .
010 1111 057 47 2F /
011 0000 060 48 30 0
011 0001 061 49 31 1
011 0010 062 50 32 2
011 0011 063 51 33 3
011 0100 064 52 34 4
011 0101 065 53 35 5
011 0110 066 54 36 6
011 0111 067 55 37 7
011 1000 070 56 38 8
011 1001 071 57 39 9
011 1010 072 58 3A :
011 1011 073 59 3B ;
011 1100 074 60 3C <
011 1101 075 61 3D =
011 1110 076 62 3E >
011 1111 077 63 3F ?
100 0000 100 64 40 @
100 0001 101 65 41 A
100 0010 102 66 42 B
100 0011 103 67 43 C
100 0100 104 68 44 D
100 0101 105 69 45 E
100 0110 106 70 46 F
100 0111 107 71 47 G
100 1000 110 72 48 H
100 1001 111 73 49 I
100 1010 112 74 4A J
100 1011 113 75 4B K
100 1100 114 76 4C L
100 1101 115 77 4D M
100 1110 116 78 4E N
100 1111 117 79 4F O
101 0000 120 80 50 P
101 0001 121 81 51 Q
101 0010 122 82 52 R
101 0011 123 83 53 S
101 0100 124 84 54 T
101 0101 125 85 55 U
101 0110 126 86 56 V
101 0111 127 87 57 W
101 1000 130 88 58 X
101 1001 131 89 59 Y
101 1010 132 90 5A Z
101 1011 133 91 5B [
101 1100 134 92 5C \
101 1101 135 93 5D ]
101 1110 136 94 5E ^
101 1111 137 95 5F _
110 0000 140 96 60 `
110 0001 141 97 61 a
110 0010 142 98 62 b
110 0011 143 99 63 c
110 0100 144 100 64 d
110 0101 145 101 65 e
110 0110 146 102 66 f
110 0111 147 103 67 g
110 1000 150 104 68 h
110 1001 151 105 69 i
110 1010 152 106 6A j
110 1011 153 107 6B k
110 1100 154 108 6C l
110 1101 155 109 6D m
110 1110 156 110 6E n
110 1111 157 111 6F o
111 0000 160 112 70 p
111 0001 161 113 71 q
111 0010 162 114 72 r
111 0011 163 115 73 s
111 0100 164 116 74 t
111 0101 165 117 75 u
111 0110 166 118 76 v
111 0111 167 119 77 w
111 1000 170 120 78 x
111 1001 171 121 79 y
111 1010 172 122 7A z
111 1011 173 123 7B {
111 1100 174 124 7C |
111 1101 175 125 7D }
111 1110 176 126 7E ~

Bộ phận chọn lựa edit

Bộ chọn lựa đường xuất edit

Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất

  . Điều khiển chọn lựa
  . Đường xuất

Từ trên,

  • Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa   đường xuất ở cổng xuất
  • Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa   đường xuất ở cổng xuất
  • Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa   đường xuất ở cổng xuất

Bảng vận hành

a b L3 L2 L1 L0 Đường xuất được chọn
0 0 0 0 0 1 L0
0 1 0 0 1 0 L1
1 0 0 1 0 0 L2
1 1 1 0 0 0 L3

Điện điều khiển kiểm soát edit

Điện điều khiển tư động edit

Cảm biến edit

Cảm quang Đổi năng lượng ánh sáng sang năng lượng điện
Cảm nhiệt Đổi năng lượng nhiệt sang năng lượng điện
Cảm âm Đổi năng lượng âm thanh sang năng lượng điện

Điện điều khiển không tư động edit

Công Tắc edit

Công Tắc là một công cụ điện tử có tác dụng dùng để đóng hoặc mở một mạch điện . Công tắc có biểu tượng mạch điện

 

Công tắc đóng mở mạch điện

I ≠ 0 . Công Tắc Đóng
I = 0 . Công Tắc Mở

Các thể loại công tắc

Loại Công Tắc Biểu Tượng Chức Năng
Một Cột Một Nối Kêt   Công Tắc Đóng Mở một mạch điện
Một Cột Hai Nối Kêt   Công Tắc Đóng Mở hai mạch điện
Hai Cột Một Nối Kêt   Công Tắc Đóng Mở hai mạch điện
Hai Cột Hai Nối Kêt   Công Tắc Đóng Mở hai mạch điện

Điện điều khiển chọn lựa edit

Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất

  . Điều khiển chọn lựa
  . Đường xuất

Từ trên,

  • Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa   đường xuất ở cổng xuất
  • Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa   đường xuất ở cổng xuất
  • Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa   đường xuất ở cổng xuất

Bảng vận hành

a b L3 L2 L1 L0 Đường xuất được chọn
0 0 0 0 0 1 L0
0 1 0 0 1 0 L1
1 0 0 1 0 0 L2
1 1 1 0 0 0 L3

Điện thông tin edit

Sóng thông tin edit

Sóng thông tin liên tục edit

Sóng tín hiệu liên tục có tín hiệu thông tin được biểu diển bằng một hàm số sóng trong thời gian liên tục

   

Sóng thông tin rời rạc edit

Sóng thông tin rời rạc biểu diển tín hiệu của một hàm số sóng trong thời gian rời rạc

 

Sóng truyền thanh edit

Trộn sóng truyền thanh AM,FM,PM edit

200px
Sóng truyền thanh FM 100px Giả sử tín hiệu dữ liệu băng gốc (bản tin) cần được truyền là   và sóng mang cao tần hình sin  , ở đây fc là tần số sóng mang cao tần và Ac là biên độ sóng mang cao tần. Bộ điều chế kết hợp sóng mang với tín hiệu băng gốc để có được tín hiệu truyền là:
 
 
 

Trong phương trình này,  tần số tức thời của bộ tạo dao động và  độ lệch tần số đặc trưng cho độ lệch cực đại so với fc trên một hướng, giả sử xm(t) có giới hạn trong khoảng (-1, +1).

Sóng truyền thanh AM
Sóng truyền thanh PM

Sóng truyền hình edit

Trộn sóng truyền thanh AM,FM,PM edit