Linh kiện điện tử thụ động

Điện trở

edit

Điện trở là một linh kiện điện tử thụ động tạo từ một cộng dây thẳng dẩn điện có công dụng làm giảm điện .

   

Điện trở là một linh kiện điện tử thụ động tạo từ một cộng dây thẳng dẩn điện có công dụng làm giảm điện . Điện trở kháng và Điện dẩn là tính chất của điện trở cho biết khả năng kháng điện và dẩn điện của điện trở

   

Điện trở kháng

edit

Ký hiệu và đơn vị đo lường

edit

Điện trở kháng có ký hiệu R và đo bằng đơn vị Ohm Ω

Công thức

edit

Điện trở kháng của cộng dây thẳng dẩn điện có kích thước Chiều dài l , Với Diện tích bề mặt A, và Độ dẩn điện ρ .

100px
 

Trong mạch điện của điện trở với điện , Điện trở kháng được tính theo định luật Ohm như sau

100px
 

Độ kháng điện vật liệu

edit

Từ trên

 
 

Điện dẩn

edit

Ký hiệu và đơn vị đo lường

edit

Điện dẩn có ký hiệu G và đo bằng đơn vị 1/Ohm 1/Ω

Công thức

edit

Điện dẩn của cộng dây thẳng dẩn điện có kích thước Chiều dài l , Với Diện tích bề mặt A, và Độ dẩn điện ρ .

100px
 
 
 

Trong mạch điện của điện trở với điện , Điện trở kháng được tính theo định luật Ohm như sau

 
 

Độ dẩn điện

edit

Độ dẫn điện cũng là nghịch đảo của điện trở suất ρ:

 
 


Trong hệ SI σ có đơn vị chuẩn là S/m (Siemens trên mét), các đơn vị biến đổi khác như S/cm, m/Ω·mm² và S·m/mm² cũng thường được dùng, với 1 S/cm = 100 S/m và 1 m/Ω·mm² = S·m/mm² = 106 S/m. Riêng ở Hoa Kỳ σ còn có đơn vị % IACS (International Annealed Copper Standard), phần trăm độ dẫn điện của đồng nóng chảy, 100 % IACS = 58 MS/m. Giá trị độ dẫn điện của dây trần trong các đường dây điện cao thế thường được đưa ra bằng % IACS.

Độ dẫn điện của một số kim loại ở khoảng 27 °C:
Chất dẫn điện Phân loại σ in S/m Nguồn
Bạc Kim loại 61,39 · 106
Đồng Kim loại ≥ 58,0 · 106
Vàng Kim loại 44,0 · 106
Nhôm Kim loại 36,59 · 106
Natri Kim loại 21 · 106
Wolfram Kim loại 18,38 · 106
Đồng thau (CuZn37) Kim loại ≈ 15,5 · 106
Sắt Kim loại 10,02 · 106
Crom Kim loại 8,74 · 106
Chì Kim loại 4,69 · 106
Titan (bei 273 K) Kim loại 2,56 · 106
Thép không gỉ (1.4301) Kim loại 1,4 · 106
Thủy ngân Kim loại 1,04 · 106
Gadolini Kim loại 0,74 · 106
Than chì (parallel zu Schichten) Phi kim 3 · 106
Polymer dẫn điện 10−11 bis 105
Germani Bán dẫn 1,45
Silic, undotiert Bán dẫn 252 · 10−6
Teluride Bán dẫn 5 · 10−3
Nước biển ≈ 5
Nước máy ≈ 50 · 10−3
Nước tinh khiết 5 · 10−6

Phản ứng điện

edit

Điện trở và điện

edit
 
Phản ứng điện DC
Điện trở kháng của điện trở được tính theo Định luật Ohm  
Điện dẩn của điện trở được tính theo sau  
Điện thế của điện trở được tính theo Định luật Volt  
Điện thế của điện trở được tính theo Định luật Ampere  
Phản ứng điện AC
Điện ứng của điện trở  
Điện kháng của điện trở  
Điện thế của điện trở  
Dòng điện của điện trở  
Năng lượng điện của điện trở  

Điện trở và Điện từ

edit

Điện trở khi dẩn điện tạo ra từ trừong bao quanh lấy điện trở có cường độ tính theo Định luật Ampere . Cường độ từ trường được gọi là Từ cảm

100px
Từ cảm tính theo Định luật Ampere  
Từ dung  

Điện trở và Điện nhiệt

edit

Điện trở khi dẩn điện tạo ra nhiệt và giải thoát nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng nhiệt . Năng lượng nhiệt giải thoát vào môi trường xung quanh được coi như năng lượng điện thất thoát

Nhiệt trở Điện trở kháng của mọi vật dẩn điện tăng theo Nhiệt độ tăng
Dẫn Điện .  
Bán Dẩn Điện .  
Năng lượng thất thoát dưới dạng nhiệt
Mọi vật dẩn điện đều có thất thoát năng lượng điện dưới dạng Nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh  
Mạch điện điện trở với thất thoát
Năng lượng Điện phát


 

Năng lượng thất thoát dưới dạng nhiệt
 

Năng lượng điện truyền
 

Điện trở và Phóng xạ điện nhiệt

edit

Năng lực nhiệt giải thoát vào môi trường xung quanh của điện trở khi điện trở dẩn điện

 

Khối lượng

 

Động lượng

 

Bước sóng

 

Mạch điện điện trở

edit
  

Mạch điện điện trở nối tiếp

edit

Mạch điện của nhiều điện trở mắc nối kề nhau

 

Khi mắc nối tiếp nhiều điện trở lại với nhau, tổng của các điện trở sẻ tăng và bằng với tổng điện kháng của các Điện trở

 

Khi mắc n điện trở cùng giá trị nối tiếp với nhau, Điện Kháng sẻ tăng gấp n

 

Mạch điện điện trở song song

edit
 

Khi mắc song song nhiều điện trở lại với nhau, tổng của các điện trở sẻ giảm và bằng

 


Khi mắc n điện trở cùng giá trị song song với nhau, Điện Kháng sẻ giảm gấp n

 

Mạch điện điện trở 2 cổng

edit
Mạch Chia Điện
 


 
 
 
 

Mạch T
 


 
 
 

Mạch π


 
 
 
 

Mạch Nối Tiếp Song Song
 


 
 

Hoán Chuyển
 


Δ - Y Hoán Chuyển
 
 
 
Y - Δ Hoán Chuyển
 
 
 

Mạch điện RL

edit

Mạch điện RL là mạch điện điện tử có 2 linh kiện tử Điện trở R và Tụ điện L cùng với các lối mắc để tạo ra một bộ phận điện tử có khả năng thực thi một việc

Mạch điện RL nối tiếp 100px Ở trạng thái cân bằng, tổng mạch điện của cuộn từ và điện trở bằng không


 
 
 
 
 
 
 
 

Mạch điện bộ lọc tần số thấp  


 
 
 
 
 
 

Mạch điện bộ lọc tần số cao 200px


 
 
 
 
 
 

Mạch điện RC

edit

Mạch điện RC là mạch điện điện tử có 2 linh kiện tử Điện trở R và Tụ điện C cùng với các lối mắc để tạo ra một bộ phận điện tử có khả năng thực thi một việc

Mạch điện RC nối tiếp   Ở trạng thái cân bằng, tổng mạch điện của tụ điện và điện trở bằng không


 
 

 
 
 
 
 
 

Bộ lọc tần số thấp
Bộ lọc tần số cao

Mạch điện RLC

edit

Mạch điện điện tử có 3 linh kiện điện tử R,L,C mắc nối với nhau tạo thành một bộ phận điện tử có khả năng thực thi một việc

Mạch điện Tính chất
Mạch điện RLC nối tiếp  


Ở trạng thái cân bằng
 
 
 
 
 
1 nghiệm thực .   .  
2 nghiệm thực .   .  
2 nghiệm phức .   .  
 
 
 
 
 
 


Ở trạng thái đồng bộ
 
 
 
 
 
 
 
 

Tổng kết

edit
Linh Kiện Điện Tử Điện Trở
Cấu Tạo Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước
Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện ,
Biểu Tượng Hình:Resistor.gif
Điện Trở Kháng  
Điện Thế  
Dòng Điện  
Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ   Dẩn điện
  Bán dẩn điện
Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện
thất thoát dưới dạng Nhiệt
 
Năng Lượng Điện Phát  
Năng Lượng Điện Truyền  
Hiệu Thế Điện Truyền  
Điện Kháng  
 
Điện Ứng  
Góc độ khác biệt  
Phản ứng tần số Không phụ thuộc vào tần số

Nhận dạng giá trị điện trở

edit

Trong việc chế biến điện trở, người ta dùng hệ thống mã vạch màu để cho biết giá trị của điện trở kháng

Hệ vạch mã màu

edit
 

Hệ Thống Vạch Màu giá trị của điện trở

Đen (Black) (Brown) Đỏ (Red) Cam (Orange) Vàng (Yellow) Xanh Lá Cây (Green) Xanh Dương (Blue) (Tím (Violet) Xám (Grey) Trắng (White)
                   
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Cách Tính Giá Trị Điện Trở

edit
Vạch màu thứ nhất cho biết giá trị thứ nhứt của Điện Trở
Vạch màu thứ hai cho biết giá trị thứ hai của Điện Trở
Vạch màu thứ ba cho biết cấp số nhân của lủy thừa mười
Vạch màu cuối cho biết sự thay đổi giá trị của điện trở theo nhiệt độ

Thí Dụ

edit

Điện Trở có cá vạch màu Nâu, Đen, Đỏ, Vàng Kim . Giá trị Kháng trở sẻ là

1 0 X 102 10% = 1000 Ω + 10% = 1 kΩ + 10%

Hệ Trị Giá In trên Điện Trở

edit
600 cho một giá trị là 600Ω
2003 cho một giá trị 200×103 = 200kΩ
2R5 cho một giá trị 2.5Ω
R01 cho một giá trị 0.01Ω